GẠCH TERRAZZO THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (TCVN 7744:2013)
Theo tiêu chuẩn việt nam 7744:2013 thì Gạch Terrazzo trong quá trình sản xuất cần phải đạt về chất lượng được quy định cụ thể như sau:
I. Về Kích thước cơ bản của sản phẩm
Bảng 1: Kích thước cơ bản của gạch Terrazzo
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước cạnh bên | Hình vuông | Hình chữ nhật | ||
200 x 200 250 x 250 300 x 300 333 x 333 | 400 x 400 500 x 500 600 x 600 | 250 x 500 300 x 600 400 x 600 | ||
Chiều dày (*) | ||||
(*) Do nhà sản xuất quy định |
Về màu sắc gạch Terrazzo có 2 loại là đơn màu và đa màu. Đơn mẫu chỉ có duy nhất một màu là: Ghi, đỏ, xanh, vàng,… Loại đa màu trên viên gạch sẽ có từ 2 màu trở lên tùy theo yêu cầu đặt của khách hàng, loại này thường sẽ có giá thành đắc hơn.Gạch Terrazzo có kiểu dáng kích thước khác với bảng 1 được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng nhưng phải đảm bảo về các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn này
Về hoa văn trên gạch Terrazzo vô cùng đa dạng với rất nhiều loại khác nhau. Khách hàng cũng có thể lựa chọn theo mẫu hoặc yêu cầu đặt hàng nhà sản xuất theo nhu cầu.
II. Các thông số kỹ thuật
Bảng 2: Sai lệch cho phép về kích thước sản phẩm
Tên tiêu chí | Cho phép |
Sai lệch chiều dài cạnh, %, không lớn hơn | 0,3 |
Sai lệch chiều dày viên gạch, mm – Đối với chiều dày < 40=” ” mm,=” ” không=” ” lớn=” “> – Đối với chiều dày ≥ 40 mm, không lớn hơn |
± 2mm ± 3mm |
Sai lệch độ thẳng cạnh, %, không lớn hơn | 0,3 |
Sai lệch độ phẳng mặt, %, không lớn hơn | 0,3 |
Chiều dày lớp mặt, mm, không nhỏ hơn – Đối với sản phẩm không lát trực tiếp lên lớp nền – Đối với sản phẩm lát trực tiếp lên lớp nền |
4 8 |
2.2 Các chỉ tiêu cơ lý
Bảng 3 – Các chỉ tiêu cơ lý của gạch Terrazzo nội thất (Gạch dùng lát trong nhà)
Tên chỉ tiêu | Cho phép |
1. Độ hút nước bề mặt, của từng mẫu – Theo diện tích bề mặt, g/cm2, không lớn hơn – Theo khối lượng, %, không lớn hơn |
0,4 8 |
2. Độ chịu mài mòn – Mài mòn sâu, mm, không lớn hơn a) – Mài mòn mất khối lượng bề mặt, g/cm2, không lớn hơn |
25 0,5 |
3. Độ bền uốn, MPa – Trung bình, không nhỏ hơn – Của từng mẫu, không nhỏ hơn |
5,0 4 |
Bảng 4: Chỉ tiêu độ chịu mài mòn và độ bền uốn của gạch terrazzo vỉa hè
Tên chỉ tiêu | Cho phép | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |
1. Độ chịu mài mòn – Mài mòn sâu, mm – Mài mòn mất khối lượng bề mặt, g/cm2, không lớn hơn | 20 0,4 | 23 0,45 | 26 0,5 |
2. Độ bền uốn, MPa | |||
– Trung bình, không nhỏ hơn | 5,0 | 4,0 | 3,5 |
– Của từng mẫu, không nhỏ hơn | 4,0 | 3,2 | 2,8 |
Bảng 5 – Chỉ tiêu bền thời tiết của gạch terazo ngoại thất
Tên chỉ tiêu | Cho phép | |
Loại 1 | Loại 2 | |
1. Mất khối lượng sau khi thử băng giáb) – Giá trị trung bình, kg/m2, không lớn hơn – Giá trị của mẫu đơn, kg/m2, không lớn hơn |
1 1,5 |
&am |